Ngành nghề kinh doanh
15671
page-template-default,page,page-id-15671,bridge-core-1.0.5,qode-page-transition-enabled,ajax_fade,page_not_loaded,,qode-title-hidden,qode-child-theme-ver-1.0.0,qode-theme-ver-28.7,qode-theme-bridge,disabled_footer_top,qode_header_in_grid,wpb-js-composer js-comp-ver-6.8.0,vc_responsive

NGÀNH NGHỀ KINH DOANH

           Công ty TNHH Một thành viên 622 là doanh nghiệp Quốc phòng – An ninh, được giao nhiệm vụ trồng rừng phòng hộ thuộc dự án 661, tạo thế phòng thủ bảo vệ vùng biên giới Tây nam, kết hợp tái tạo môi sinh, môi trường khu vực Tứ giác Long Xuyên. Đồng thời, công ty còn thực hiện nhiệm vụ SXKD theo chỉ tiêu, kế hoạch do Tư lệnh Quân khu giao, tạo nguồn thu cho ngân sách Nhà nước, ngân sách Quốc phòng, đảm bảo công ăn việc làm, ổn định thu nhập cho người lao động Công ty.
           Ngành nghề sản xuất kinh doanh của Công ty đã được Bộ Quốc phòng và Sở Kế hoạch – Đầu tư thành phố Cần Thơ cho phép theo giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp cấp lại lần 7, ngày 21 tháng 03 năm 2022 bao gồm:
Tên ngành
Mã ngành
1
– Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác
4390
2
– Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu sử dụng hoặc đi thuê.
(Đầu tư phát triển hạ tầng và kinh doanh nhà, kinh doanh cao ốc văn phòng. Đầu tư quản lý và kinh doanh chợ).
6810
3
– Khai thác và thu gom than cứng
0510
4
– Khai thác và thu gom than non
0520
5
– Khai thác và thu gom than bùn
0892
6
– Sản xuất bi, bánh răng, hộp số, các bộ phận điều khiển và truyền chuyển động.
2814
7
– Kho bãi và lưu giữ hàng hoá
5210
8
– Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng
– Khai thác, chế biến sản xuất và kinh doanh; xi măng, đá, cát, gạch, các sản phẩm từ đá vôi, dolamic, thạch cao và vật liệu xây dựng.
4663
9
– Xây dựng nhà các loại
(Xây lắp các công trình dân dụng)
4100
10
– Xây dựng công trình đường sắt và đường bộ
(Xây lắp các công trình giao thông, cầu đường)
4210
11
– Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác
(xây lắp các công trình kè đập)
4290
12
– Lắp đặt hệ thống điện
(Thi công lắp đặt điện hạ thế)
4321
13
– Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hòa không khí
4322
14
– Bán buôn nông, lâm sản nguyên liệu (trừ gổ, tre, nứa) và động vật sống
4620
15
– Dịch vụ lưu trú ngắn ngày (Dịch vụ nhà hàng)
5510
16
– Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động (Dịch vụ nhà hàng)
5610
17
– Dịch vụ liên quan đến hỗ trợ quảng bá và tổ chức tua du lịch (Dịch vụ du lịch lữ hành nội địa)
7920
18
– May trang phục (trừ trang phục từ da lông thú) (May mặc)
1410
19
– Gia công cơ khí; xử lý và tráng phủ kim loạing (Gia công cơ khí dân dụng)
2592
20
– San lắp mặt bằng
4312
21
– Đóng tàu và cấu kiện nổi (Đóng mới xà lan, xáng thổi)
3011
22
– Sửa chửa và bảo dưỡng phương tiện vận tải (trừ ôtô, môtô, xe máy và xe có động cơ khác) (Sửa chửa xà lan, xáng thổi)
3315
23
– Sản xuất xi măng, vôi và thạch cao (Sản xuất: Xi măng, các sản phẩm từ đá vôi, dolamic, thạch cao)
2394
24
– Sản xuất vật liệu xây dựng từ đất sét (Sản xuất: đá, cát, gạch và vật liệu xây dựng)
2392
25
– Vận tải hàng hóa bằng đường bộ
4933
26
– Vận tải hàng hóa đường thủy nội địa
5022
27
– Thi công tư vấn quản lý (Quy hoạch dự án xây dựng, lập dự án đầu tư, khảo sát thiết keess, tư vấn xây dựng các công trình dân dụng, giao thông)
7020
28
– Thi công cơ giới thủy lợi
– Khai thác, chế biến: Xi măng, đá, cát, gạch, các sản phẩm từ đá vôi, dolamic, thạch cao và vật liệu xây dựng, lâm sản. Nuôi trồng, chế biến nông, lâm, thủy hải sản
Ngành nghề chưa khớp mã với hệ thống ngành kinh tế VN
29
– Xuất khẩu thủy hải sản, nhập khẩu thiết bị, vật tư phục vụ sản xuất.
– Kinh doanh, chăn nuôi gia súc, gia cầm.
– Dịch vụ nông nghiệp, phân bón.
– Khảo sát, dò tìm, xử lý bom mìn, vật liệu nổ.
Ngành nghề chưa khớp mã với hệ thống ngành kinh tế VN